Nghĩa: trạng thái do dự, đắn đo, chưa có quyết tâm để làm ngay việc gì
Từ đồng nghĩa: do dự, lăn tăn, đắn đo, ngần ngừ
Từ trái nghĩa: dứt khoát, quả quyết, quyết đoán
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ấy không hề do dự mà lao vào cứu người khỏi đám cháy.
-
Cậu đừng chần chừ nữa mà hãy quyết định nhanh lên!
-
Cô ấy đắn đo mãi không biết nên chọn món quà nào cho sinh nhật mẹ.
-
Cô bé ngần ngừ mãi không biết nên đi con đường nào.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bác Hồ dứt khoát ra đi tìm đường cứu nước dù Người chỉ có hai bàn tay trắng.
-
Anh ta là một người thiếu quyết đoán.
- Vấn đề này hãy để anh ấy tự mình quả quyết.
Bình luận
Chia sẻ
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chế giễu
Từ đồng nghĩa với chế giễu là gì? Từ trái nghĩa với chế giễu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chế giễu
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chênh vênh
Từ đồng nghĩa với chênh vênh là gì? Từ trái nghĩa với chênh vênh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chênh vênh
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chín suối
Từ đồng nghĩa với chín suối là gì? Từ trái nghĩa với chín suối là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chín suối
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chiếm đoạt
Từ đồng nghĩa với chiếm đoạt là gì? Từ trái nghĩa với chiếm đoạt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chiếm đoạt
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Cam chịu
Từ đồng nghĩa với cam chịu là gì? Từ trái nghĩa với cam chịu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cam chịu
>> Xem thêm