Sinh năm 2031 mệnh gì? Những người sinh năm 2031 là tuổi con gì? Sinh mệnh của họ ra sao, tuổi Tân Hợi sinh năm 2031 thì hợp với màu sắc gì nhất, hợp hướng nào và những con số nào... Hãy cùng xem tất cả trong bài viết này nhé.
1. Sinh năm 2031 là tuổi con gì?
Sinh năm 2031 là tuổi con Lợn
Nếu xét theo lịch dương, thì tuổi này sinh thuộc khoảng thời gian: Từ 27/01/2031 đến 14/02/2032
Năm sinh âm lịch: Tân Hợi
Thiên can: Tân
- Tương hợp: Bính
- Tương hình: Ất, Đinh
Địa chi: Hợi
- Các tuổi thuộc tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Các tuổi thuộctứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
2. Sinh năm 2031 thuộc mệnh gì?
Mệnh: Kim - Thoa Xuyến Kim - Vàng trang sức.
- Tương sinh với mệnh:Thủy, Thổ.
- Tương khắc với mệnh: Mộc, Hỏa.
3. Màu sắc phù hợp, kỵ với tuổi 2031
Màu sắc hợp:
- Màu hợp với bản mệnh: Màu xám, trắng, ghi thuộc hành Kim.
- Màu tương sinh tốt cho bản mệnh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.
Màu kiêng kỵ: Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.
4. Sinh năm 2031 cung gì?
- Nam mạng: Khôn Thổ thuộc Tây tứ mệnh.
- Nữ mạng: Tốn Mộc thuộc Đông tứ mệnh.
5. Con số hợp với năm sinh 2031
- Nam mạng hợp với các số: 2, 5, 8, 9.
- Nữ mạng hợp với các số: 1, 3, 4.
6. Sinh năm 2031 hợp hướng nào?
Nam mạng:
- Nên chọn các hướng sau để công việc được thuận lợi, may mắn: Đông Bắc (Sinh Khí) - Tây Bắc (Phúc Đức) - Tây (Thiên Y) - Tây Nam (Phục Vị).
- Những hướng sau không hợp với bản mệnh: Bắc (Tuyệt Mệnh) - Đông Nam (Ngũ Quỷ) - Đông (Họa Hại) - Nam (Lục Sát).
Nữ mạng:
- Nên chọn bốn hướng xuất hành sau: Bắc (Sinh Khí) - Đông (Phúc Đức) - Nam (Thiên Y) - Đông Nam (Phục Vị).
- Không nên đi về các hướng: Đông Bắc (Tuyệt Mệnh) - Tây Nam (Ngũ Quỷ) - Tây Bắc (Họa Hại) - Tây (Lục Sát).
7. Tuổi hợp, kỵ với năm sinh 2031
Nam mạng:
- Trong công việc làn ăn, nên hợp tác cùng với các tuổi sau, thì sẽ có được thành công: Tân Hợi đồng tuổi, Nhâm Tý và Ất Mão.
- Trong hôn nhân, nếu kết hợp với các tuổi sau sẽ có được hạnh phúc: Tân Hợi, Nhâm Tý, Ất Mão, Đinh Tỵ, Mậu Ngọ và Kỷ Dậu.
- Không nên cùng làm ăn, hay kết hôn với những tuổi sau: Nhâm Tuất, Mậu Thìn.
Nữ mạng:
- Trong công việc, những tuổi sau nếu kết hợp cùng sẽ có được thành công: Tân Hợi, Nhâm Tý, Đinh Tỵ.
- Những tuổi thích hợp để tiến tới hôn nhân: Tân Hợi, Nhâm Tý, Ất Mão, Đinh Tỵ, Mậu Ngọ, Kỷ Dậu.
- Không nên kết hợp với những tuổi sau: Quý Sửu, Kỷ Mùi, Canh Thân, Ất Sửu, Mậu Thìn, Đinh Mùi.
8. Tổng quan tuổi Tân Hợi sinh năm 2031
Nam mạng tuổi Tân Hợi thuở nhỏ phải chịu cuộc sống thiếu thốn, khó khăn. Bởi vậy họ sớm cố gắng, phấn đấu, nỗ lực để xây dựng cuộc sống ổn định, đầy đủ. Khi trưởng thành, tuổi Tân Hợi gặp được nhiều may mắn, cơ hội để phát triển bản thân, càng về sau càng được hưởng tài lộc, phú quý.
Là người sống lương thiện, nhân hậu bởi vậy nam mạng tuổi Tân Hợi có tuổi thọ trung bình cao, từ 85-95 tuổi. Trong cuộc sống, họ được mọi người yêu quý, mỗi lúc khó khăn đều được quý nhân phù trợ ra tay giúp đỡ.
Năm sinh | Tuổi | Giải nghĩa | Ngũ hành | Cung Nam | Cung Nữ |
1925 | Ất Sửu | Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển) | Hải Trung - Kim | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1926 | Bính Dần | Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng) | Lư Trung - Hỏa | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1927 | Đinh Mão | Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng) | Lư Trung - Hỏa | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1928 | Mậu Thìn | Thanh Ôn Chi Long (Rồng trong sạch, ôn hoà) | Đại Lâm - Mộc | Ly Hoả | Càn Kim |
1929 | Kỷ Tỵ | Phúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc) | Đại Lâm - Mộc | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1930 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) | Lộ Bàng - Thổ | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1931 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) | Lộ Bàng - Thổ | Càn Kim | Ly Hoả |
1932 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) | Kiếm Phong - Kim | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1933 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) | Kiếm Phong - Kim | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1934 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) | Sơn Đầu - Hỏa | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1935 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) | Sơn Đầu - Hỏa | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1936 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) | Giản Hạ - Thủy | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1937 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) | Giản Hạ - Thủy | Ly Hoả | Càn Kim |
1938 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Thành Đầu - Thổ | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1939 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) | Thành Đầu - Thổ | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1940 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) | Bạch Lạp - Kim | Càn Kim | Ly Hoả |
1941 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) | Bạch Lạp - Kim | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1942 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) | Dương Liễu - Mộc | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1943 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) | Dương Liễu - Mộc | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1944 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) | Tuyền Trung - Thủy | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1945 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) | Tuyền Trung - Thủy | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1946 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) | Ốc Thượng - Thổ | Ly Hoả | Càn Kim |
1947 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) | Ốc Thượng - Thổ | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1948 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Trư (Chuột trong kho) | Thích Lịch - Hỏa | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1949 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) | Thích Lịch - Hỏa | Càn Kim | Ly Hoả |
1950 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) | Tùng Bách - Mộc | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1951 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ trong hang) | Tùng Bách - Mộc | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1952 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) | Trường Lưu - Thủy | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1953 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) | Trường Lưu - Thủy | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1954 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) | Sa Trung - Kim | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1955 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) | Sa Trung - Kim | Ly Hoả | Càn Kim |
1956 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) | Sơn Hạ - Hỏa | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1957 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) | Sơn Hạ - Hỏa | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1958 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) | Bình Địa - Mộc | Càn Kim | Ly Hoả |
1959 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) | Bình Địa - Mộc | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1960 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) | Bích Thượng - Thổ | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1961 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) | Bích Thượng - Thổ | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1962 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Kim Bạch - Kim | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1963 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) | Kim Bạch - Kim | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1964 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) | Phú Đăng - Hỏa | Ly Hoả | Càn Kim |
1965 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) | Phú Đăng - Hỏa | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1966 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) | Thiên Hà - Thủy | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1967 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) | Thiên Hà - Thủy | Càn Kim | Ly Hoả |
1968 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) | Đại Trạch - Thổ | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1969 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) | Đại Trạch - Thổ | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1970 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) | Thoa Xuyến - Kim | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1971 | Tân Hợi | Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt) | Thoa Xuyến - Kim | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1972 | Nhâm Tý | Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi) | Tang Đố - Mộc | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1973 | Quý Sửu | Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng) | Tang Đố - Mộc | Ly Hoả | Càn Kim |
1974 | Giáp Dần | Lập Định Chi Hổ (Hổ tự lập) | Đại Khe - Thủy | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1975 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo) | Đại Khe - Thủy | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1976 | Bính Thìn | Thiên Thượng Chi Long (Rồng trên trời) | Sa Trung - Thổ | Càn Kim | Ly Hoả |
1977 | Đinh Tỵ | Đầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm) | Sa Trung - Thổ | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1978 | Mậu Ngọ | Cứu Nội Chi Mã (Ngựa trong chuồng) | Thiên Thượng - Hỏa | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1979 | Kỷ Mùi | Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ) | Thiên Thượng - Hỏa | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1980 | Canh Thân | Thực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả) | Thạch Lựu - Mộc | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1981 | Tân Dậu | Long Tàng Chi Kê (Gà trong lồng) | Thạch Lựu - Mộc | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1982 | Nhâm Tuất | Cố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà) | Đại Hải - Thủy | Ly Hoả | Càn Kim |
1983 | Quý Hợi | Lâm Hạ Chi Trư (Lợn trong rừng) | Đại Hải - Thủy | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1984 | Giáp Tý | Ốc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà) | Hải Trung - Kim | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1985 | Ất Sửu | Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển) | Hải Trung - Kim | Càn Kim | Ly Hoả |
1986 | Bính Dần | Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng) | Lư Trung - Hỏa | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1987 | Đinh Mão | Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng) | Lư Trung - Hỏa | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1988 | Mậu Thìn | Thanh Ôn Chi Long (Rồng trong sạch, ôn hoà) | Đại Lâm - Mộc | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1989 | Kỷ Tỵ | Phúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc) | Đại Lâm - Mộc | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1990 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) | Lộ Bàng - Thổ | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1991 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) | Lộ Bàng - Thổ | Ly Hoả | Càn Kim |
1992 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) | Kiếm Phong - Kim | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1993 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) | Kiếm Phong - Kim | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1994 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) | Sơn Đầu - Hỏa | Càn Kim | Ly Hoả |
1995 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) | Sơn Đầu - Hỏa | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1996 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) | Giảm Hạ - Thủy | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1997 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) | Giảm Hạ - Thủy | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1998 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Thành Đầu - Thổ | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1999 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) | Thành Đầu - Thổ | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2000 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) | Bạch Lạp - Kim | Ly Hoả | Càn Kim |
2001 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) | Bạch Lạp - Kim | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2002 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) | Dương Liễu - Mộc | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2003 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) | Dương Liễu - Mộc | Càn Kim | Ly Hoả |
2004 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) | Tuyền Trung - Thủy | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2005 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) | Tuyền Trung - Thủy | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2006 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) | Ốc Thượng - Thổ | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2007 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) | Ốc Thượng - Thổ | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2008 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Thư (Chuột trong kho) | Thích Lịch - Hỏa | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2009 | Kỷ Sửu | Đạo Viện Chi Trư (Trâu trong chuồng) | Thích Lịch - Hỏa | Ly Hoả | Càn Kim |
2010 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) | Tùng Bách - Mộc | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2011 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ) | Tùng Bách - Mộc | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2012 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) | Trường Lưu - Thủy | Càn Kim | Ly Hoả |
2013 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) | Trường Lưu - Thủy | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2014 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) | Sa Trung - Kim | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2015 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) | Sa Trung - Kim | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2016 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) | Sơn Hạ - Hỏa | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2017 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) | Sơn Hạ - Hỏa | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2018 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) | Bình Địa - Mộc | Ly Hoả | Càn Kim |
2019 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) | Bình Địa - Mộc | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2020 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) | Bích Thượng - Thổ | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2021 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) | Bích Thượng - Thổ | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2022 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Kim Bạch - Kim | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2023 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) | Kim Bạch - Kim | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
2024 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) | Phú Đăng - Hỏa | Ly Hoả | Càn Kim |
2025 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) | Phú Đăng - Hỏa | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2026 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) | Thiên Hà - Thủy | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2027 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) | Thiên Hà - Thủy | Càn Kim | Ly Hoả |
2028 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) | Đại Trạch - Thổ | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2029 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) | Đại Trạch - Thổ | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2030 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) | Thoa Xuyến - Kim | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2031 | Tân Hợi | Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt) | Thoa Xuyến - Kim | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2032 | Nhâm Tý | Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi) | Tang Đố - Mộc | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
2033 | Quý Sửu | Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng) | Tang Đố - Mộc | Ly Hoả | Càn Kim |
2034 | Giáp Dần | Lập Định Chi Hổ (Hổ tự lập) | Đại Khe - Thủy | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2035 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo) | Đại Khe - Thủy | Đoài Kim | Cấn Thổ |