Lịch âm 12/5 - Âm lịch hôm nay 12/5 - Lịch vạn niên ngày 12/5/2024

Admin
SKĐS - Tra cứu lịch âm hôm nay 12/5/2024, tham khảo thông tin lịch âm ngày 12/5 về giờ tốt xấu, hung cát, những việc nên làm và cần hạn chế trong ngày này.

Xem lịch âm hôm nay ngày 12/5; theo dõi âm lịch hôm nay 12/5; lịch âm Chủ Nhật ngày 12 tháng 5 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 12/5/2024

  • Dương lịch: 12/5/2024.
  • Âm lịch: 5/4/2024.
  • Nhằm ngày: Bạch hổ hắc đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Tý, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Lập Hạ.
  • Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Bính Tý - Dương Thủy khắc Dương Hỏa: Là ngày có Địa Chi và Thiên Can xung khắc nên khá xấu. Tránh triển khai các công việc lớn không có lợi, sẽ tốn nhiều công sức và thời gian, các công việc nhỏ vẫn triển khai bình thường.
  • Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân
  • Tuổi khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.

Lịch âm 12/5 - Âm lịch hôm nay 12/5 - Lịch vạn niên ngày 12/5/2024- Ảnh 1.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 12/5

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 12/5/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.

Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Tý (23h- 01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01h- 03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h- 07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân (15h- 17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Dần (03h- 05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Xuất hành hôm nay âm lịch 12/5/2024

Ngày xuất hành:

Đạo tặc: Rất xấu. Xuất hành đi xa xấu, không có lời, dễ mất đồ, mất của.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Việc nên và không nên làm ngày 12/5/2024

Việc nên làm: Mở cửa hàng, khai trương, cửa hiệu, buôn bán, chữa bệnh, tế lễ, kiện tụng, tranh chấp.

Việc không nên làm: Động thổ, xây dựng, đổ trần, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, cầu tài lộc, mai táng, an táng, xuất hành đi xa.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.


Admin